1 |
quy ướcLà sự thỏa thuận giữa các bên về những vấn đề liên quan, trên cơ sở quy định, quy chế... nhất định phù hợp với mối liên quan giữa các bên
|
2 |
quy ướcQuy ước là những quy định của 2 hoặc một nhóm người trở lên về một vấn đề nào đó nó mang tính ước lệ không được chặt chẽ như những quy định của luật pháp....
|
3 |
quy ước Kết quả của sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên (người, đoàn thể, quốc gia. . . ) về một việc nhất định, thường không dựa trên tính chất tự nhiên của sự vật. | : '''''Quy ước''' nuôi gà trong khu t [..]
|
4 |
quy ướcKết quả của sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên (người, đoàn thể, quốc gia...) về một việc nhất định, thường không dựa trên tính chất tự nhiên ..
|
5 |
quy ướcKết quả của sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên (người, đoàn thể, quốc gia...) về một việc nhất định, thường không dựa trên tính chất tự nhiên của sự vật: Quy ước nuôi gà trong khu tập thể; Quy ước [..]
|
6 |
quy ướcnhững điều quy định thoả thuận với nhau về một vấn đề nào đó, cần phải làm theo thực hiện đúng quy ước vi phạm các quy ước quốc tế Động từ thoả thuận với nhau m&agra [..]
|
7 |
quy ướcKết quả của sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên (người, đoàn thể, quốc gia...) về một việc nhất định, thường không dựa trên tính chất tự nhiên của sự vật: Quy ước nuôi gà trong khu tập thể; Quy ước quốc tế về hệ thống đơn vị đo lường.
|
<< quyết chí | quy định >> |